0

Camera IP ZKTeco ZKBio Sense Lite 2MP BS-852E22T-S3-MI-SE

Liên hệ

Camera IP thân trụ (Bullet) cố định 2MP.

Camera IP dòng ZKBio Sense Lite thiết bị đầu cuối của giải pháp giám sát video thông minh được ZKTeco ra mắt, dựa trên thuật toán Deep-Learning (Học sâu) công nghệ Computer Vision (Thị giác máy tính).

Bằng cách sử dụng CPU tiên tiến và mạnh mẽ, kết hợp với thuật toán phân loại thông minh tích hợp dựa trên công nghệ thị giác máy tính, Camera IP ZKBio Sense Lite thphát hiện và nhận dạng chính xác 2 loại mục tiêu chính: con người, phương tiện, đồng thời lọc bỏ hiệu quả các vật thể không cần thiết khác như: động vật, lá cây, bóng, mưa, v.v. để giảm cảnh báo sai tập trung hơn vào các cảnh báo quan trọng.

Camera IP ZKBio Sense Lite có thgiúp cải thiện đáng kể hiệu quả và độ an toàn của toàn bộ hệ thống giám sát video, thđược sử dụng rộng rãi trong nhiều kịch bản khác nhau như trường học thông minh, văn phòng, khu công nghiệp, cộng đồng, an ninh công cộng, v.v.

  • Cảm biến CMOS 2MP 1/2.9”
  • Mã hóa ba luồng H.265
  • Ống kính quang học chất lượng cao: 3.6mm
  • Tầm xa hồng ngoại hiệu quả 30m
  • Tích hợp PoE và Microphone
  • Khe cắm thẻ nhớ micro-SD tích hợp (hỗ trợ tối đa 256GB)
  • Thuật toán phân loại thông minh nhúng dựa trên công nghệ thị giác máy tính
  • Nhiều tính năng phân tích video thông minh
  • Hỗ trợ nhiều trình duyệt web client
  • Xem từ xa bằng ứng dụng di động và phần mềm nền tảng
  • Chống sét lên đến 6KV
  • Vỏ kim loại chuẩn IP67

Description

Thông số kỹ thuật:

CAMERA

Model BS-852E22T-S3-MI-SE

Cảm biến hình ảnh 1/2.9” 2MP CMOS

Độ phân giải tối đa 1920(H)×1080(V)

ROM 128MB

RAM 256MB

Hệ thống quét Quét lũy tiến (Progressive Scan)

Tốc độ màn trập điện tử 1/5 giây đến 1/100,000 giây

Độ nhạy sáng tối thiểu 0.01Lux@F2.0 (Bật AGC, Màu) / 0 lux (Bật IR, Đen trắng)

Tỷ lệ S/N >52dB

Phạm vi hồng ngoại (IR) 30 m

Kiểm soát bật/tắt đèn chiếu sáng Tự động/Thủ công

Số lượng đèn chiếu sáng 2*IR LED

Hồng ngoại thông minh (Smart IR) Hỗ trợ

Điều chỉnh góc lắp đặt Quay ngang (Pan): 0360 / Nghiêng (Tilt): 090/ Xoay (Rotation): 0360

Hệ thống TV PAL/NTSC

Cài đt hình nh Chế đkích hoạt, Đsáng, Độ tương phản, Đbão hòa, Màu sắc (Sắc độ), Độ sắc nét, AGC, Cân bằng trắng, Gamma, Chế đđèn nền, có thđiều chỉnh bằng phần mềm nền tảng hoặc trình duyệt web

Khôi phục Cài đặt Mặc định Phần mềm Hỗ trợ

Chức năng chung Nhịp tim (Heartbeat), Lật ảnh (Mirror), Mặt nạ riêng (Privacy mask), Nhật (Log), Đặt lại mật khẩu (Password reset)

ỐNG KÍNH

Loại ống kính Ống kính cố định (Fixed Lens)

Ngàm ống kính M12

Kiểu lắp Gắn trên bo mạch (Board-in)

Độ dài tiêu cự 3.6mm

Khẩu độ tối đa F2.0

Zoom quang N/A

Trường nhìn (Field of View) FOV: 85 / Ngang: 88 / Dọc: 45 / Chéo: 105

Loại mống mắt (Iris) Cố định

Khoảng cách lấy nét gần nhất 1.5 m

Khoảng cách DORI Ống kính 3.6mm: Phát hiện (Detect) 50m / Quan sát (Observe) 19.6m / Nhận dạng (Recognize) 10m / Xác định (Identify) 4.3m

VIDEO

Nén video H.265 / H.264

Độ phân giải 1080P (1920×1080) / 1.3MP (1280×960) / 720P (1280×720) / D1 (704×576) / VGA (640×480) / Q720 (640×360)

Tốc độ khung hình video tối đa

Luồng chính:

50Hz (PAL): 25fps (1920×1080,1280×960,1280×720) / 60Hz (NTSC): 30fps (1920×1080,1280×960,1280×720)

Luồng phụ:

50Hz (PAL): 25fps (704×576,640×480,640×360) / 60Hz (NTSC): 30fps (704×576,640×480,640×360)

Luồng thứ ba:

50Hz (PAL): 25fps (1920×1080,1280×960,1280×720,704×576) / 60Hz (NTSC): 30fps (1920×1080,1280×960,1280×720,704×576)

Khả năng truyền video Ba luồng (Triple streams)

Kiểm soát tốc độ bit CBR / VBR

Tốc độ bit video H.264: 896kbps–6Mbps / H.265: 1024Kbps6Mbps

Ngày/Đêm Tự động (ICR) / Màu / Đen trắng

BLC (Bù ngược sáng) Hỗ trợ

HLC (Bù sáng mạnh) Hỗ trợ

WDR (Dải tương phản rộng) DWDR (WDR Kỹ thuật số)

Tự thích ứng cảnh Hỗ trợ

Cân bằng trắng Tự động, Tùy chỉnh, Khóa, Đèn sợi đốt, Ánh sáng ấm, Ánh sáng tự nhiên, Đèn huỳnh quang

Kiểm soát độ lợi (Gain Control) Thấp, Trung bình thấp, Trung bình, Trung bình cao, Cao

Giảm nhiễu 2D / 3D NR

Phát hiện chuyển động Thông minh / Thông thường (4 khu vực)

Vùng quan tâm (ROI) Hỗ trợ (4 khu vực, Cấp 1~6)

Khử sương N/A

Lật ảnh Hỗ trợ

Xoay hình ảnh 0/90/180/270/Ngang/Dọc

Mặt nạ riêng (Privacy Masking) 4 khu vực

Chế độ hành lang (Corridor Mode) Hỗ trợ

Zoom kỹ thuật số Hỗ trợ

Chống rung hình (Anti-flicker) N/A

ÂM THANH

Mic tích hợp Hỗ trợ

Nén âm thanh G.711ulaw

Lọc nhiễu môi trường Hỗ trợ

Tốc độ lấy mẫu âm thanh 8 kHz/16 kHz/32 kHz/44.1 kHz/48 kHz

Tốc độ bit âm thanh 64 Kbps (G.711ulaw)

PHÂN TÍCH VIDEO THÔNG MINH (INTELLIGENT VIDEO ANALYTICS – IVA)

IVA (Bảo vệ Vòng ngoài) Vượt rào, Phát hiện khu vực, Phát hiện chuyển động thông minh (phân loại mục tiêu người phương tiện)

Tìm kiếm thông minh Thuật toán phân loại thông minh được nhúng dựa trên công nghệ thị giác máy tính

Video thông minh Hỗ trợ truy xuất nhanh bằng phân loại mục tiêu người phương tiện, phát lại sao lưu

PHÁT HIỆN KHUÔN MẶT

Mẫu khuôn mặt N/A

Lọc chất lượng khuôn mặt N/A

Số khuôn mặt phát hiện mỗi khung hình N/A

Khu vực phát hiện N/A

Kích thước khuôn mặt được phát hiện N/A

Phản hồi chụp N/A

BÁO ĐỘNG (ALARM)

Sự kiện Báo động Cơ bản Lỗi thẻ SD, Mất kết nối mạng, Xung đột IP, Truy cập bất hợp pháp, Phát hiện chuyển động, Phá hoại video (Video tampering), Báo động ngoài

Sự kiện Báo động Thông minh Vượt ranh giới (Line Crossing), Phát hiện khu vực (Area detection), Phát hiện chuyển động thông minh (phân loại mục tiêu người và phương tiện)

Hành động Liên kết Báo động Tải lên thẻ nhớ/FTP, thông báo cho trung tâm giám sát, kích hoạt ghi hình, kích hoạt chụp ảnh, gửi email

MẠNG

Xem trực tiếp đồng thời Lên đến 15 kênh

Mạng 1 cổng Ethernet RJ45 10 M/100 M tự thích ứng

SDK API Hỗ trợ SDK, API ONVIF

An ninh mạng hóa video; hóa firmware; hóa cấu hình; khóa tài khoản; nhật bảo mật; lọc IP; khởi động đáng tin cậy; thực thi đáng tin cậy; nâng cấp đáng tin cậy; bảo vệ bằng mật khẩu; mật khẩu phức tạp; xác thực bản hóa cho HTTP/HTTPS, TLS; bộ lọc địa chỉ IP; Nhật kiểm toán bảo mật

Giao thức TCP/IP, HTTP, HTTPS, FTP, DHCP, DNS, DDNS, RTSP, NTP, UPnP, SMTP, IPv4, UDP, SSL/TLS, PPPoE, SNMP, WebSocket

Khả năng tương tác ONVIF Profile S/T/G

Người dùng/Máy chủ thể thêm tối đa 256 người dùng. 3 cấp độ người dùng: quản trị viên (admin), người vận hành (operator) khách (guest)

Lưu trữ Mạng FTP, Thẻ Micro SD, bổ sung mạng tự động (ANR)

Trình duyệt web IE / Edge / Firefox / Chrome / Safari

Phần mềm quản AntarVis 2.0/ZKBioSecurity IVS/ZKBioAccess IVS/ZKBio CVSecurity/ZKBio CVAccess

Ứng dụng di động AntarView Pro+ (iOS & Android)

Lưu trTrên thiết bị (On-Board Storage) Khe cắm thẻ Micro-SD (hỗ trợ tối đa 256G).

Hệ điều hành Windows

Dịch vụ Đám mây P2P Hỗ trợ

CỔNG

Đầu vào âm thanh N/A

Đầu ra âm thanh N/A

Đầu vào báo động N/A

Đầu ra báo động N/A

GIAO DIỆN

Nút đặt lại H tr

ANR (Tự động mạng) H tr

USB N/A

RS485 N/A

CHUNG

Nguồn điện

Nguồn điện PoE (IEEE802.3af, Class 3), DC 12V±10% bảo vệ chống ngược cực

Tiêu thụ điện năng bản ≤3W (12 VDC); 4.5 W (PoE)

Giao diện nguồn Đầu cắm nguồn đồng trục Ø5.5 mm

Cấu trúc

Vật liệu vỏ: Hợp kim nhôm

Kích thước 180.80 * 75.30 * 66.20(mm)

Trọng lượng tịnh 0.42kg

Tổng trọng lượng 0.52kg

Môi trường

Điều kiện hoạt động 30C đến +60C (22F đến +140F)/ Độ ẩm 95% hoặc ít hơn (không ngưng tụ)

Điều kiện lưu tr 30C đến +60C (22F đến +140F) / Độ ẩm 95% hoặc ít hơn (không ngưng tụ)

Xếp hạng bảo vệ chống xâm nhập IP67

Chng nhn

Chứng nhận ISO9001, ISO14001, CE, FCC